🔍
Search:
KHÔNG KHÉO THÌ
🌟
KHÔNG KHÉO THÌ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
vĩ tố
-
1
(아주낮춤으로) 앞에 오는 말이 나타내는 내용처럼 될까 걱정할 때 쓰는 종결 어미.
1
KẺO MÀ, KHÔNG KHÉO THÌ:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi lo rằng liệu có trở nên như nội dung mà từ ngữ phía trước thể hiện hay không.
-
vĩ tố
-
1
(아주낮춤으로) 앞에 오는 말이 나타내는 내용처럼 될까 걱정할 때 쓰는 종결 어미.
1
KẺO MÀ, KHÔNG KHÉO THÌ:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi lo rằng liệu có trở nên như nội dung mà vế trước thể hiện hay không.
-
Phó từ
-
1
조금이라도 실수하면 또는 잘못되면.
1
NẾU LỠ RA, NẾU NHỠ RA, CHẲNG MAY MÀ NẾU SƠ SẨY MỘT TÍ LÀ, NẾU KHÔNG CẨN THẬN THÌ, NẾU KHÔNG KHÉO THÌ:
Nếu sai sót hoặc sai lầm dù chỉ một chút.